Bộ [, ] U+7E54
織 织
zhī,
zhì
- (Động) Chế ra, làm thành vải lụa.
- (Động) Dệt, đan. ◎Như: chức bố 織布 dệt vải, chức mao y 織毛衣 đan áo len.
- (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: ái hận giao chức 愛恨交織.
- (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính 要什麼東西? 順便織來孝敬 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
- (Hình) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch 李白: Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích 平林漠漠煙如織, 寒山一帶傷心碧 (Bồ tát man 菩薩蠻).
- (Hình) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết 愁恨織, 花落處, 棠梨成血 (Thiên môn dao 天門謠, Cấp huyện đạo trung tác 汲縣道中作, Từ 詞).
- Một âm là chí. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
- Lại một âm là xí. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông xí 幟.
1. [耕織] canh chức
2. [織女] chức nữ
3. [織婦] chức phụ
4. [織成] chức thành
5. [牽牛織女] khiên ngưu chức nữ
6. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức
7. [非政府組織] phi chánh phủ tổ chức
8. [國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức
9. [組織] tổ chức
10. [世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức
11. [世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức
12. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức
13. [促織] xúc chức