Bộ [, ] U+7E41

fán, , pán
  1. (Hình) Nhiều, đông. ◎Như: phồn diễn nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử : Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy , ; , (Nghị binh ) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
  2. (Hình) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: phồn tạp phiền toái, phồn trọng nặng nề.
  3. (Hình) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: chi diệp phồn thịnh cành lá um tùm, phồn vinh giàu có, thịnh vượng.
  4. (Danh) Họ Phồn.
  5. Một âm là bàn. (Danh) Dây thắng đái ngựa.

1. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti 2. [繁榮] phồn vinh