Bộ [, ] U+7E39
縹 缥
piǎo,
piāo
- (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu 緗縹.
- (Hình) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
- Một âm là phiêu. (Hình) § Xem phiêu diểu 縹緲.
1. [縹緲] phiêu diểu
2. [縹渺] phiêu miểu