Bộ [, ] U+7E39

piǎo, piāo
  1. (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu .
  2. (Hình) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
  3. Một âm là phiêu. (Hình) § Xem phiêu diểu .

1. [縹緲] phiêu diểu 2. [縹渺] phiêu miểu