Bộ [, ] U+7E23

xiàn, xuán
  1. (Động) Treo. § Cùng nghĩa với huyền .
  2. Một âm là huyện. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.

1. [神州赤縣] thần châu xích huyện 2. [知縣] tri huyện 3. [赤縣] xích huyện