Bộ [, ] U+7E08

yíng
  1. (Động) Quấn quanh, vòng quanh. ◎Như: oanh hồi quanh vòng trở lại. ◇Lí Bạch : Bách bộ cửu chiết oanh nham loan (Thục đạo nan ) Trăm bước chín khúc núi động quanh co.
  2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc. ◇Đào Tiềm : Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh , (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác ) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình.
  3. (Động) Mê hoặc. § Thông huỳnh .

1. [牽縈] khiên oanh 2. [縈紆] oanh hu