Bộ [, ] U+7DBD
綽 绰
chuò,
chāo
- (Hình) Thong thả. ◎Như: khoan xước 寬綽 khoan thai.
- (Hình) Nhu mì, xinh đẹp. § Xem xước ước 綽約.
- (Hình) Rộng rãi thừa thãi. ◎Như: xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
- (Danh) Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc. ◎Như: xước hiệu 綽號 tước hiệu, xước danh 綽名 biệt danh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương Luân đạo: Nhĩ mạc thị xước Thanh Diện Thú đích? 王倫道: 你莫是綽青面獸的? (Đệ thập nhị hồi) Vương Luân hỏi: Chẳng phải hiệu anh là Thanh Diện Thú sao?
- (Động) Nắm lấy, quặp lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo: Ngã khước hựu bất tằng túy 綽了哨棒, 立起身來, 道: 我卻又不曾醉 (Đệ nhị thập tam hồi) Nắm lấy gậy bổng, đứng dậy nói: Ta nào đã say đâu.
1. [綽約] xước ước