Bộ [, ] U+7DB1
綱 纲
gāng
- (Danh) Giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới). ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thương giang ngư tử thanh thần tập, Thiết võng đề cương thủ ngư cấp 蒼江漁子清晨集, 設網提綱取魚急 (Hựu quan đả ngư 又觀打魚) Ở trên sông xanh những người đánh cá tụ tập buổi sớm, Xếp đặt giềng lưới bắt cá vội vàng.
- (Danh) Phần chủ yếu của sự vật. ◎Như: đề cương khiết lĩnh 提綱挈領 nắm giữ những phần chủ yếu.
- (Danh) Phép tắc, trật tự. ◎Như: cương kỉ 綱紀 giềng mối, cương thường 綱常 đạo thường của người gồm: tam cương 三綱 (quân thần, phụ tử, phu phụ 君臣, 父子, 夫婦) và ngũ thường 五常 (nhân, lễ, nghĩa, trí, tín 仁義禮智信).
- (Danh) Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán. ◎Như: trà cương 茶綱 bọn buôn trà.
- (Danh) Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học: giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng 界, 門, 綱, 目, 科, 屬, 種. ◎Như: bộ nhũ cương 哺乳綱 loài có vú (cho bú).
1. [大綱] đại cương
2. [乾綱] càn cương, kiền cương
3. [綱舉目張] cương cử mục trương
4. [綱維] cương duy
5. [綱紀] cương kỉ
6. [綱領] cương lĩnh
7. [綱目] cương mục
8. [綱常] cương thường
9. [綱要] cương yếu
10. [政綱] chính cương
11. [紀綱] kỉ cương
12. [三綱] tam cương, tam cang