Bộ [, ] U+7D93
經 经
jīng,
jìng
- (Danh) Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được. ◎Như: thiên kinh địa nghĩa 天經地義 cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
- (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: Thi Kinh 詩經, Thư Kinh 書經, Hiếu Kinh 孝經.
- (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật 佛 có: Lăng Nghiêm Kinh 楞嚴經, Lăng Già Kinh 楞伽經, Bát Nhã Kinh 般若經.
- (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: ngưu kinh 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, mã kinh 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, trà kinh 茶經 sách về trà, san hải kinh 山海經 sách về núi non biển cả.
- (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
- (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là kinh 經, hướng đông tây gọi là vĩ 緯.
- (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là kinh. ◎Như: kinh tuyến 經線 theo hướng nam bắc, vĩ tuyến 緯線 theo hướng đông tây.
- (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
- (Động) Chia vạch địa giới.
- (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: kinh lí 經理 sửa trị.
- (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: kinh doanh 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, kinh thương 經商 buôn bán.
- (Động) Chịu đựng. ◎Như: kinh đắc khởi khảo nghiệm 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
- (Động) Qua, trải qua. ◎Như: thân kinh bách chiến 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, kinh thủ 經手 qua tay (đích thân làm).
- (Động) Thắt cổ. ◎Như: tự kinh 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
- (Hình) Bình thường, tầm thường. ◎Như: hoang đản bất kinh 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
- (Phó) Thường hay. ◎Như: tha kinh thường đầu thống 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.
1. [大藏經] đại tạng kinh
2. [不經] bất kinh
3. [不經意] bất kinh ý
4. [不經事] bất kinh sự
5. [不經心] bất kinh tâm
6. [閉經] bế kinh
7. [執經] chấp kinh
8. [政治經濟學] chánh trị kinh tế học
9. [真經] chân kinh
10. [已經] dĩ kinh
11. [經典] kinh điển
12. [經營] kinh doanh
13. [經學] kinh học
14. [經期] kinh kì
15. [經歷] kinh lịch
16. [經綸] kinh luân
17. [經驗] kinh nghiệm
18. [經月] kinh nguyệt
19. [經年] kinh niên
20. [經過] kinh quá
21. [經濟] kinh tế
22. [經商] kinh thương
23. [六經] lục kinh
24. [五經] ngũ kinh
25. [月經] nguyệt kinh
26. [反經] phản kinh
27. [佛經] phật kinh
28. [三字經] tam tự kinh
29. [治經] trị kinh