Bộ [, ] U+7D72
絲 丝
sī
- (Danh) Tơ (tằm nhả ra).
- (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
- (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti. ◎Như: thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây.
- (Danh) Một trong bát âm 八音: kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
- (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: nhất ti bất cẩu 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, nhất ti vi tiếu 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ.
- (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười ti 絲 là một hào 毫.
- (Hình) Làm bằng tơ. ◎Như: ti cân 絲巾 khăn tơ, ti miên 絲綿 bông tơ.
- (Hình) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: ti hào 絲毫 tơ hào, một li một tí.
1. [甜絲絲] điềm ti ti
2. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti
3. [金石絲竹] kim thạch ti trúc
4. [情絲] tình ti
5. [聲絲氣咽] thanh ti khí yết
6. [絲髮] ti phát
7. [絲絲] ti ti
8. [絲絲入扣] ti ti nhập khấu
9. [絲綢] ti trù
10. [絲竹] ti trúc