Bộ [, ] U+7D66

gěi, , xiá
  1. (Hình) Đầy đủ, phú dụ. ◎Như: gia cấp nhân túc nhà no người đủ. ◇Mạnh Tử : Thu tỉnh liễm nhi trợ bất cấp (Lương Huệ Vương hạ ) Mùa thu bớt thu vét mà giúp đỡ (dân) thiếu thốn.
  2. (Hình) Bẻo lẻo, lém mép, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ : Ngữ nhân dĩ khẩu cấp (Công Dã Tràng ) Lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
  3. (Động) Cung ứng. ◎Như: cung cấp cung ứng, tự cấp tự túc tự cung cấp tự lo đủ, cấp sự chực sẵn chờ khi sai khiến (chức quan), cấp gián ngự sử (chức quan).
  4. (Động) Đưa cho, trao cho, cho. ◎Như: ngã cấp tha nhất bổn thư tôi cho anh ấy một cuốn sách.
  5. (Động) Ban cho. ◎Như: cấp giá cho phép nghỉ ngơi. ◇Trần Quốc Tuấn : Lục hành cấp mã (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Đi bộ (thì ta) ban cho ngựa.
  6. (Giới) Được, bị (thể bị động). ◎Như: đại gia đô cấp tha phiến liễu mọi người đều bị hắn ta lừa gạt rồi.
  7. (Giới) Hướng tới, về. ◎Như: khoái cấp tha đạo tạ mau nói cám ơn ông ấy.
  8. (Giới) Hộ, giùm. ◎Như: thỉnh nhĩ cấp khán khán nhờ anh trông hộ.
  9. (Giới) Cho. § Đặt sau động từ, dùng như dữ . ◎Như: tống cấp tha tặng cho anh ấy, tá cấp giúp cho.
  10. (Trợ) Dùng để nhấn mạnh. ◎Như: đệ đệ bả hoa bình cấp đả phá liễu chú em làm vỡ cái bình hoa rồi.
  11. (Danh) Tiền lương. ◎Như: bổng cấp lương bổng, gia cấp thêm lương.
  12. (Danh) Họ Cấp.

1. [頒給] ban cấp 2. [俸給] bổng cấp 3. [給予] cấp dữ 4. [給與] cấp dữ 5. [給養] cấp dưỡng 6. [給假] cấp giá 7. [給發] cấp phát 8. [給賜] cấp tứ 9. [給足] cấp túc 10. [支給] chi cấp 11. [周給] chu cấp 12. [供給] cung cấp 13. [加給] gia cấp 14. [仰給] ngưỡng cấp 15. [分給] phân cấp