Bộ [, ] U+7D62
絢 绚
xuàn,
xún
- (Hình) Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ.
- (Động) Soi sáng, điểm xuyết.
- (Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.
1. [絢爛] huyến lạn