Bộ [, ] U+7D33

shēn
  1. (Danh) Dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa. ◇Luận Ngữ : Tật, quân thị chi, đông thủ, gia triều phục, tha thân , , , , (Hương đảng ) (Khổng Tử khi) đau bệnh, vua tới thăm thì ông quay đầu về hướng đông, đắp triều phục, đặt dải lưng.
  2. (Danh) Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương. ◎Như: quan thân quan lại và thân sĩ địa phương, hương thân người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.
  3. (Động) Ước thúc.