Bộ [, ] U+7D22

suǒ
  1. (Danh) Dây to, thừng, chão. ◎Như: ma tác thừng đay, thiết tác xích sắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiết tác liên chu, quả nhiên độ giang như lí bình địa , (Đệ tứ thập bát hồi) Dây xích sắt nối liền các thuyền lại vào nhau, quả thật đi trên sông như đạp chân trên đất bằng.
  2. (Danh) Huyền tác nhạc khí dùng dây.
  3. (Danh) Họ Tác.
  4. (Động) Siết, thắt chặt. ◇Khuất Nguyên : Tác hồ thằng chi sỉ sỉ (Li tao ) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
  5. (Phó) Lẻ loi, trơ trọi. ◎Như: tác cư ở một mình, li quần tác cư lìa đàn ở một mình. ◇Nguyễn Trãi : Lãn tính tòng lai ái tác cư (Mạn thành ) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
  6. (Phó) Hết, tận cùng. ◎Như: tất tác tệ phú nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, hứng vị tác nhiên hứng thú hết cả, tác nhiên vô vị không chút mùi vị nào.
  7. Một âm là sách. (Động) Lục lọi, tim kiếm. ◎Như: sưu sách tìm tòi, bộ thủ sách dẫn tra tìm (chữ) theo bộ thủ. ◇Liêu trai chí dị : Gia trung khách kiến tân lang cửu bất chí, cộng sách chi , (Tân lang ) Khách trong nhà thấy chú rể mãi không về, cùng đi tìm.
  8. (Động) Đòi, cầu, mong muốn. ◎Như: yêu sách đòi hỏi, sách tiền đòi tiền.
  9. (Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
  10. § Ta quen đọc là sách cả.

1. [暗中摸索] ám trung mô sách 2. [求索] cầu tác 3. [科索沃] khoa tác ốc 4. [索性] sách tính 5. [蕭索] tiêu tác