Bộ [, ] U+7D21
紡 纺
fǎng,
bǎng,
fàng
- (Danh) The (lụa dệt mỏng và mịn).
- (Động) Xe sợi, đánh sợi. ◎Như: phưởng sa 紡紗 kéo sợi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích 僕能成衣, 嫗能紡績 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.