Bộ [, ] U+7D19

zhǐ
  1. (Danh) Giấy. § Sái Luân nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất.
  2. (Danh) Lượng từ: tờ, trang, lá... (văn kiện, thư tín). ◇Nguyễn Du : Bất kiến bình an nhất chỉ thư (Sơn cư mạn hứng ) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.

1. [印紙] ấn chỉ 2. [報紙] báo chỉ 3. [皮紙] bì chỉ 4. [紙鳶] chỉ diên 5. [紙幣] chỉ tệ 6. [紙草] chỉ thảo 7. [紙上談兵] chỉ thượng đàm binh 8. [紙上空談] chỉ thượng không đàm 9. [紙錢] chỉ tiền 10. [信紙] tín chỉ