Bộ [, ] U+7D17

shā, miǎo
  1. (Danh) The, lụa mỏng và mịn. ◇Hồng Lâu Mộng : Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển . (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.
  2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: song sa màn sợi dệt che cửa sổ, thiết sa lưới sắt mịn.
  3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy : Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa , Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
  4. (Hình) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: sa mạo mũ bằng sa.

1. [婚紗] hôn sa 2. [紗羅] sa la