Bộ [, ] U+7D06
紆 纡
yū,
yǔ,
ōu
- (Hình) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Man khê lộ viễn hu loan ngự 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
- (Hình) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: Chí hu uất kì nan thích 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
- (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
- (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
1. [盤紆] bàn hu
2. [縈紆] oanh hu