Bộ [, ] U+7D06

, , ōu
  1. (Hình) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi : Man khê lộ viễn hu loan ngự (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
  2. (Hình) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng : Chí hu uất kì nan thích (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.
  3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
  4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành : Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

1. [盤紆] bàn hu 2. [縈紆] oanh hu