Bộ [, ] U+7CDE
糞 粪
fèn
- (Danh) Phân, cứt. ◎Như: điểu phẩn 鳥糞 cứt chim, ngưu phẩn 牛糞 cứt bò.
- (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: phẩn thổ 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức 蘇軾: Dụng tài như phẩn thổ 用財如糞土 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tiêu tiền như rác.
- (Động) Bón. ◎Như: phẩn điền 糞田 bón ruộng.
- (Động) Trừ bỏ. ◎Như: phẩn trừ 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mệnh bộc phẩn trừ 命僕糞除 (San tiêu 山魈) Sai đày tớ quét dọn.