Bộ [, ] U+7CDE

fèn
  1. (Danh) Phân, cứt. ◎Như: điểu phẩn cứt chim, ngưu phẩn cứt bò.
  2. (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: phẩn thổ rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức : Dụng tài như phẩn thổ (Phương Sơn Tử truyện ) Tiêu tiền như rác.
  3. (Động) Bón. ◎Như: phẩn điền bón ruộng.
  4. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: phẩn trừ trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị : Mệnh bộc phẩn trừ (San tiêu ) Sai đày tớ quét dọn.