Bộ [, ] U+7CDC

, méi
  1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện : Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu , , (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
  2. (Danh) Họ Mi.
  3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ : Tuế mi lẫm túc (Tiến học giải ) Lương bổng tiêu phí trong năm.
  4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc : Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã (Báo Yên thái tử thư ) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
  5. (Hình) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.