Bộ [, ] U+7CCA

, ,
  1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: bả tường phùng hồ thượng trát kẽ tường.
  2. (Động) Dán, dán lại. ◎Như: nã chỉ hồ song hộ lấy giấy dán cửa sổ.
  3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông hồ . ◇Cảnh thế thông ngôn : Tự canh tự thực, tẫn khả hồ khẩu , (Quế viên ngoại đồ cùng sám hối ).
  4. (Danh) Hồ để dán.
  5. (Danh) Cháo, chè, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: miến hồ bột mì loãng, tương hồ 漿 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西: Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ , (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi non.
  6. (Hình) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: mô hồ lờ mờ, không rõ, hồ đồ lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
  7. (Phó) Nhừ, nát. ◎Như: ngã bả na oa ngưu nhục chử hồ liễu .

1. [芝麻糊] chi ma hồ 2. [糊塗] hồ đồ 3. [含糊] hàm hồ 4. [模糊] mô hồ