Bộ [, ] U+7CCA
糊 hú,
hū,
hù
- (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: bả tường phùng hồ thượng 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
- (Động) Dán, dán lại. ◎Như: nã chỉ hồ song hộ 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
- (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông hồ 餬. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Tự canh tự thực, tẫn khả hồ khẩu 自耕自食, 儘可糊口 (Quế viên ngoại đồ cùng sám hối 桂員外途窮懺悔).
- (Danh) Hồ để dán.
- (Danh) Cháo, chè, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: miến hồ 麵糊 bột mì loãng, tương hồ 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi non.
- (Hình) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ, hồ đồ 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
- (Phó) Nhừ, nát. ◎Như: ngã bả na oa ngưu nhục chử hồ liễu 我把那鍋牛肉煮糊了.
1. [芝麻糊] chi ma hồ
2. [糊塗] hồ đồ
3. [含糊] hàm hồ
4. [模糊] mô hồ