Bộ [, ] U+7CC5
糅
rǒu
,
róu
(Động) Trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Tân Đường Thư
新
唐
書
:
Thủ phù thổ nhữu mễ tiết vi bính
取
浮
土
糅
米
屑
為
餅
(Vương Thế Sung truyện
王
世
充
傳
) Lấy đất bùn trộn với gạo nghiền làm bánh (vì hết lương thực).