Bộ [, ] U+7CBE

jīng, qíng, jìng
  1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế , (Hương đảng ) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
  2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: tửu tinh rượu lọc, chất tinh của rượu, hương tinh hương liệu tinh chế, tinh diêm muối ròng.
  3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: tụ tinh hội thần tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
  4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
  5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: sơn tinh thần núi, hồ li tinh giống ma quái hồ li.
  6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng : Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh , (Thuyết uyển , Biện vật ).
  7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: di tinh bệnh chảy tinh dịch thất thường, xạ tinh bắn tinh dịch.
  8. (Danh) Họ Tinh.
  9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
  10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
  11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: tinh thông biết rành, thông thạo, tố tinh thư pháp vốn thông thư pháp.
  12. (Hình) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với thô . ◎Như: tinh tế tỉ mỉ, tinh mật kĩ lưỡng.
  13. (Hình) Đẹp, rất tốt. ◎Như: tinh phẩm vật phẩm tốt.
  14. (Hình) Giỏi, chuyên. ◎Như: tinh binh quân giỏi, quân tinh nhuệ.
  15. (Hình) Sáng, tỏ. ◎Như: nhật nguyệt tinh quang mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
  16. (Hình) Sạch, trong, tinh khiết.
  17. (Hình) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ : Thậm tinh tất ngu (Tấn ngữ nhất ).
  18. (Hình) Ẩn vi áo diệu.
  19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: tinh thấp ẩm thấp quá, tinh sấu rất gầy gò.
  20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí : Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.

1. [筆精] bút tinh 2. [構精] cấu tinh 3. [樟腦精] chương não tinh 4. [專精] chuyên tinh 5. [狐狸精] hồ li tinh 6. [精兵] tinh binh 7. [精妙絕倫] tinh diệu tuyệt luân 8. [精華] tinh hoa 9. [精美] tinh mĩ 10. [精明幹練] tinh minh cán luyện 11. [精肉] tinh nhục 12. [精細] tinh tế 13. [精粹] tinh túy 14. [精彩] tinh thải 15. [精神] tinh thần 16. [精誠] tinh thành 17. [精緻] tinh trí 18. [精衛] tinh vệ 19. [精微] tinh vi 20. [味精] vị tinh 21. [無精打采] vô tinh đả thái