Bộ [, ] U+7CB5
粵 粤
yuè
- (Trợ) Tiếng phát ngữ đầu câu, không có nghĩa. ◎Như: việt hữu 粵有 có. ◇Hán Thư 漢書: Việt kì văn nhật, tông thất chi hữu tứ bách nhân 粵其聞日, 宗室之有四百人 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Nghe nói thời đó, tông thất có bốn trăm người.
- (Trợ) Đặt giữa câu, không có nghĩa.
- (Danh) Nước Việt, đất Việt. Tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西 nguyên trước là đất của Bách Việt 百粵, nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.
- (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Quảng Đông 廣東.