Bộ [, ] U+7C9F
粟 sù
- (Danh) Thóc lúa nói chung.
- (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là tiểu mễ 小米.
- (Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí 史記: Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
- (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức 蘇軾: Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
- (Danh) Họ Túc.
1. [罌粟] anh túc