Bộ [, ] U+7C98

nián, liān, zhān
  1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như niêm . ◇Nguyễn Du : Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị (Trở binh hành ) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.