Bộ [, ] U+7C97


  1. (Hình) To, lớn. ◎Như: giá khỏa thụ ngận thô cây đó to quá.
  2. (Hình) Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài. ◎Như: thô trà đạm phạn ăn uống đạm bạc, sơ sài. ◇Nguyễn Du : Thái Bình cổ sư thô bố y (Thái Bình mại ca giả ) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
  3. (Hình) Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch. ◎Như: thô thoại lời vụng về, lời quê kệch, lời thô tục, thô dã quê mùa.
  4. (Hình) To, lớn (tiếng nói). ◎Như: thô thanh thô khí lời to tiếng lớn.
  5. (Hình) Sơ, bước đầu, qua loa. ◎Như: thô cụ quy mô quy mô bước đầu.

1. [粗疏] thô sơ