Bộ [, ] U+7C69

biān
  1. (Danh) Cái biên, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế. ◇Thi Kinh : Biên đậu hữu tiễn (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.