Bộ [, ] U+7C4D
籍 jí,
jiè
- (Danh) Sách vở. ◎Như: thư tịch 書籍 sách vở tài liệu, cổ tịch 古籍 sách xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
- (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: hộ tịch 戶籍 sổ dân, quân tịch 軍籍 sổ quân lính, học tịch 學籍 sổ học sinh.
- (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: quốc tịch 國籍, hội tịch 會籍, đảng tịch 黨籍.
- (Danh) Quê quán. ◎Như: bổn tịch 本籍 bổn quán, nguyên tịch 原籍 nguyên quán.
- (Danh) Họ Tịch.
- (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: tịch điền 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
- (Động) Lấy, thu. ◎Như: tịch kí 籍記 sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
- (Phó) Bừa bãi. ◎Như: lang tịch 狼籍. § Ta quen đọc là lang tạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
1. [典籍] điển tịch
2. [本籍] bổn tịch
3. [祕籍] bí tịch
4. [原籍] nguyên tịch
5. [入籍] nhập tịch
6. [籍田] tịch điền
7. [籍籍] tịch tịch
8. [僧籍] tăng tịch
9. [唱籍] xướng tịch