Bộ [, ] U+7C21

jiǎn
  1. (Danh) Thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa). ◇Thi Kinh : Khởi bất hoài quy, Úy thử giản thư , (Tiểu nhã , Xuất xa ) Há lại không nhớ nhà mà mong về hay sao, Chỉ sợ thẻ thư (cấp báo có chiến tranh mà không về đươc thôi).
  2. (Danh) Thư từ. ◇Tây sương kí 西: Ngã tả nhất giản, tắc thuyết đạo dược phương trước Hồng nương tương khứ dữ tha, chứng hậu tiện khả , , 便 (Đệ tam bổn , Đệ tứ chiết) (Cậu Trương bệnh nặng.) Tôi viết một bức thư, nhưng cứ nói là đơn thuốc, sai con Hồng đem sang, may ra chứng trạng đỡ được chăng?
  3. (Danh) Họ Giản.
  4. (Động) Tỉnh lược, làm cho bớt phức tạp. ◎Như: giản hóa làm cho giản dị hơn.
  5. (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎Như: giản luyện tuyển chọn. ◇Liêu trai chí dị : Nhiên giản bạt quá khắc, nhân tốt bất tựu , (A Anh ) Nhưng kén chọn quá khe khắt, rút cuộc không đám giạm hỏi nào thành.
  6. (Động) Xem xét. ◎Như: giản duyệt xem xét.
  7. (Động) Vô lễ, bất kính, khinh thường. ◎Như: giản mạn đối xử bất kính.
  8. (Hình) Giản dị, không rắc rối khó hiểu. ◎Như: giản minh rõ ràng dễ hiểu, giản đan đơn giản.
  9. (Hình) To, lớn. ◇Thi Kinh : Giản hề giản hề, Phương tương ngộ vũ , (Bội phong , Giản hề ) Lớn lao thay, lớn lao thay, Vừa sắp nhảy múa.

1. [單簡] đơn giản 2. [苟簡] cẩu giản 3. [折簡] chiết giản 4. [妙簡] diệu giản 5. [簡單] giản đơn 6. [簡約] giản ước 7. [簡歷] giản lịch 8. [簡帖] giản thiếp 9. [簡直] giản trực 10. [汗簡] hãn giản