Bộ [, ] U+7BF3
篳 筚
bì
- (Danh) Vốn chỉ cành kinh làm rào, giậu. Sau phiếm chỉ nan tre, phên, ... để làm đồ vật. ◎Như: tất môn 篳門 cửa phên (chỉ nhà nghèo), tất lộ 篳路 xe đan bằng củi, bằng tre... § Tất môn 篳門 cũng viết là 蓽門.
- (Danh) Tất lật 篳篥 nhạc khí làm bằng ống tre, đầu bằng cỏ lau, tiếng nghe rất buồn thảm. § Cũng viết là 觱篥.