Bộ [, ] U+7BF2

huì, suì
  1. (Danh) Cái chổi. § Cũng viết là . ◇Thái Bình Quảng Kí : Kiến gia chi đồng bộc, ủng tuệ vu đình , (Thuần Vu Phần ) Thấy tôi tớ nhà, cầm chổi ở ngoài sân.
  2. (Động) Quét.