Bộ [, ] U+7BC1

huáng
  1. (Danh) Bụi tre, rừng tre. ◇Khuất Nguyên : Dư xử u hoàng hề chung bất kiến thiên (Cửu ca , San quỷ ) Ta ở trong rừng tre âm u hề, không thấy trời gì cả.
  2. (Danh) Cây tre. ◇Tây du kí 西: Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.