Bộ [, ] U+7BB1
箱 xiāng
- (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: xa tương 車箱 chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.
- (Danh) Hòm, rương. ◎Như: bì tương 皮箱 hòm da (valise bằng da), phong tương 風箱 bễ quạt lò, tín tương 信箱 hộp thư.
- (Danh) Kho chứa. ◎Như: thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
- (Danh) Chái nhà. § Thông sương 廂.
- (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: lưỡng tương y phục 兩箱衣服 hai rương quần áo, tam tương thủy quả 三箱水果 ba thùng trái cây.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là sương.
1. [冰箱] băng sương
2. [巾箱本] cân sương bổn