Bộ [, ] U+7BAD

jiàn
  1. (Danh) Tên một giống tre nhỏ mà cứng, có thể dùng làm cán tên.
  2. (Danh) Mũi tên (bắn đi bằng cung). ◎Như: trường tiễn mũi tên dài. ◇Thủy hử truyện : Chu Thông chiết tiễn vi thệ (Đệ ngũ hồi) Chu Thông bẻ mũi tên thề.
  3. (Danh) Lậu tiễn đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa.
  4. (Danh) Một thứ thẻ để đánh bạc thời xưa.
  5. (Danh) Lượng từ: khoảng cách một tầm tên. ◇Nho lâm ngoại sử : Bào liễu nhất tiễn đa lộ (Đệ nhất hồi) Chạy được hơn một tầm tên đường.
  6. (Danh) Lượng từ: một thân cây hoa lan gọi là nhất tiễn . ◇Hứa Địa San : Ngã hồi đầu khán, kỉ tiễn lan hoa tại nhất cá Nhữ diêu bát thượng khai trước , (Không san linh vũ , Tiếu ) Tôi quay đầu nhìn, mấy cành hoa lan trên cái chén bằng sứ Nhữ Châu đã nở.

1. [暗箭] ám tiễn 2. [擋箭牌] đáng tiễn bài 3. [火箭] hỏa tiễn 4. [令箭] lệnh tiễn 5. [冷箭] lãnh tiễn 6. [傳箭] truyền tiễn 7. [射箭] xạ tiễn