Bộ [, ] U+7B97

suàn
  1. (Động) Tính, đếm. ◎Như: toán truơng tính sổ, tâm toán tính nhẩm.
  2. (Động) Kể vào, để vào. ◎Như: giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇Luận Ngữ : Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã , , (Tử Lộ ) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
  3. (Động) Định liệu, mưu tính. ◎Như: bàn toán liệu tính, toán kế toan tính.
  4. (Động) Mưu tính làm hại. ◎Như: toán tha tính mệnh mưu hại tới mạng sống người đó.
  5. (Động) Coi như, thừa nhận. ◎Như: khả dĩ toán nhất cá hảo nhân có thể coi là một người tốt. ◇Lão Xá : Lão tam tựu toán thị tử lạp (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
  6. (Động) Đoán định, lường. ◎Như: toán mệnh đoán vận mệnh, ngã toán trước tha kim thiên cai lai tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
  7. (Động) Đánh thuế, trưng thuế.
  8. (Động) Thuộc về, quy vào. ◇Tây du kí 西: Huynh đệ a, giá cá công lao toán nhĩ đích , (Đệ nhị thập hồi) Đệ à, công lao này thuộc về đệ cả.
  9. (Động) Thôi. ◎Như: toán liễu, đa thuyết vô ích , thôi, nói nhiều vô ích.
  10. (Danh) Số, số mục. ◎Như: vô toán vô số. ◇Tân Đường Thư : Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán , , , , , , (Thổ Phiền truyện thượng ) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
  11. (Danh) Phép tính. ◎Như: toán thuật số học.
  12. (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎Như: thần cơ diệu toán cơ mưu thần diệu.
  13. (Danh) Tuổi thọ. ◎Như: thiêm toán nhất kỉ tuổi thọ thêm một kỉ.
  14. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. § Thông toán .

1. [打算] đả toán 2. [筆算] bút toán 3. [九章算法] cửu chương toán pháp 4. [妙算] diệu toán 5. [划算] hoa toán 6. [計算] kế toán 7. [計算機] kế toán cơ 8. [成算] thành toán 9. [算命] toán mệnh 10. [算法] toán pháp 11. [算術] toán thuật