Bộ [, ] U+7B75

yán
  1. (Danh) Chiếu tre. ◇Lễ Kí : Ấp tân tựu diên (Đầu hồ ) Vái mời khách ngồi xuống chiếu.
  2. (Danh) Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là diên.
  3. (Danh) Tiệc rượu, cỗ. ◎Như: hỉ diên tiệc cưới. ◇Vương Bột : Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.

1. [筵席] diên tịch 2. [花筵] hoa diên