Bộ [, ] U+7B46
筆 笔
bǐ
- (Danh) Cái bút, cây viết. ◎Như: mao bút 毛筆 bút lông, cương bút 鋼筆 bút sắt.
- (Danh) Nét chữ Hán. ◎Như: bút thuận 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
- (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎Như: phục bút 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, bại bút 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
- (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là bút.
- (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎Như: nhất bút sơn thủy họa 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎Như: nhất bút tiền 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎Như: nhật tự hữu tứ bút 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
- (Động) Viết, soạn, chép. ◎Như: bút chi ư thư 筆之於書 chép vào trong sách. ◇Sử Kí 史記: Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước 筆削.
- (Hình) Thẳng. ◎Như: bút đĩnh 筆挺 thẳng đứng, bút trực 筆直 thẳng tắp.
1. [敗筆] bại bút
2. [秉筆] bỉnh bút
3. [筆意] bút ý
4. [筆談] bút đàm
5. [筆據] bút cứ
6. [筆格] bút cách
7. [筆戰] bút chiến
8. [筆名] bút danh
9. [筆架] bút giá
10. [筆諫] bút gián
11. [筆記] bút kí
12. [筆力] bút lực
13. [筆墨] bút mặc
14. [筆硯] bút nghiên, bút nghiễn
15. [筆法] bút pháp
16. [筆跡] bút tích
17. [筆性] bút tính
18. [筆勢] bút thế
19. [筆舌] bút thiệt
20. [筆精] bút tinh
21. [筆算] bút toán
22. [筆陣] bút trận
23. [閣筆] các bút
24. [振筆] chấn bút
25. [主筆] chủ bút
26. [贅筆] chuế bút
27. [拙筆] chuyết bút
28. [名筆] danh bút
29. [妙筆] diệu bút
30. [下筆] hạ bút
31. [弄筆] lộng bút
32. [潤筆] nhuận bút
33. [史筆] sử bút
34. [仙筆] tiên bút
35. [絕筆] tuyệt bút