Bộ [, ] U+7B19
笙 shēng
- 200sanh.jpg(Danh) Cái sênh. § Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt 百部笙歌禽百舌 (Hạnh Thiên Trường phủ 幸天長府) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.
- (Danh) Ngày xưa gọi nhạc phương đông là sanh 笙. ◇Chu Lễ 周禮: Phàm nhạc sự, bá đào, kích tụng khánh, sanh khánh 凡樂事, 播鞀, 擊頌磬, 笙磬 (Xuân quan 春官, Thị liệu 眡瞭). § Trịnh Huyền 鄭玄 chú: Đông phương viết sanh. sanh, sanh dã. Tại tây phương viết tụng 東方曰笙. 笙, 生也. 在西方曰頌.
- (Danh) Chiếu tre. ◎Như: đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.