Bộ [, ] U+7AF6
競 竞
jìng
- (Động) Tranh luận. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch 前在修文令曹, 有山東學士與關中太史競歷 (Tỉnh sự 省事) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch.
- (Động) Tranh đua. ◎Như: cạnh tranh 競爭 tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: Quế lan tất hạ cạnh phu phân 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
- (Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh 詩經: Bỉnh tâm vô cạnh 秉心無競 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Giữ lòng không có ý đua tranh.
- (Hình) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: hùng tâm cạnh khí 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.
1. [奔競] bôn cạnh
2. [競渡] cạnh độ
3. [競病] cạnh bệnh
4. [競爽] cạnh sảng
5. [競走] cạnh tẩu
6. [競進] cạnh tiến
7. [競爭] cạnh tranh
8. [競選] cạnh tuyển