Bộ [, ] U+7AD9

zhàn, zhān
  1. (Động) Đứng. ◎Như: trạm tại nhất phiến đại bình dã thượng đứng nơi đồng không mông quạnh. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhị môn khẩu cai ban tiểu tư môn kiến liễu Bình Nhi xuất lai, đô trạm khởi lai , (Đệ tam thập cửu hồi) Bọn đày tớ nhỏ giữ cửa ngoài, thấy Bình Nhi đến, đều đứng dậy.
  2. (Danh) Chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông. ◎Như: dịch trạm nhà trạm, lữ trạm quán trọ, xa trạm trạm xe.
  3. (Danh) Cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó. ◎Như: gia du trạm trạm dầu xăng, y liệu trạm trạm y tế.

1. [地鐵站] địa thiết trạm 2. [台站] đài trạm 3. [加油站] gia du trạm 4. [國際太空站] quốc tế thái không trạm 5. [網站] võng trạm