Bộ [, ] U+7AC5
竅 窍
qiào
- (Danh) Lỗ trống, hang, động, huyệt. ◇Trang Tử 莊子: Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào 是唯無作, 作則萬竅怒呺 (Tề vật luận 齊物論) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.
- (Danh) Lỗ trên thân thể người ta (tai, mắt, miệng...), gọi là khí quan. ◎Như: thất khiếu 七竅 bảy lỗ trên thân thể người ta, gồm hai tai, hai mắt, miệng và hai lỗ mũi. ◇Trang Tử 莊子: Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
- (Danh) Then chốt, yếu điểm, quan kiện. ◎Như: quyết khiếu 訣竅 bí quyết, phương pháp xảo diệu.
- (Danh) Chỉ tim mắt (tức tâm nhãn nhi 心眼兒). Tỉ dụ: đầu óc, chủ ý, tài khéo. ◇Lí Ngư 李漁: Bất nhiên, ngã dã thị cá hữu khiếu đích nhân, chẩm ma tựu bị nhĩ môn khi man đáo để 不然, 我也是個有竅的人, 怎麼就被你們欺瞞到底 (Liên hương bạn 憐香伴, Hoan tụ 歡聚).
- (Động) Đào, khoét.
- (Động) Khai thông.
- (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◇Thuyết Nhạc toàn truyện 說岳全傳: Lai nhất trận lam thanh kiểm, chu hồng phát, khiếu thần lộ xỉ, chân cá kì hình quái dạng 來一陣藍青臉, 朱紅髮, 竅唇露齒, 真個奇形怪樣 (Đệ thập ngũ hồi).