Bộ [, ] U+7A81

,
  1. (Phó) Chợt, thốt nhiên. ◇Dịch Kinh : Đột như kì lai (Li quái ) Thốt nhiên mà đến.
  2. (Động) Xúc phạm đến. ◎Như: xung đột chống cự nhau, đường đột xúc phạm vô lối. ◇Hồng Lâu Mộng : Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột . , , , (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
  3. (Động) Xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ. ◇Tả truyện : Tiêu đột Trần thành (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Ban đêm chọc thủng thành nước Trần.
  4. (Hình) Cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên. ◎Như: đột ngột cao vút, kì phong đột khởi núi non cao ngất, đột hắc màu đen thẫm.
  5. (Danh) Ống khói, miệng lò. ◎Như: khúc đột tỉ tân dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.

1. [突突] đột đột 2. [突擊] đột kích 3. [突然] đột nhiên 4. [突破] đột phá 5. [突圍] đột vi 6. [唐突] đường đột 7. [撞突] tràng đột 8. [衝突] xung đột