Bộ [, ] U+7A6B

huò
  1. (Động) Gặt, cắt lúa. ◇Thi Kinh : Thập nguyệt hoạch đạo (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng mười gặt lúa.
  2. (Động) Giành được, lấy được. § Thông hoạch .
  3. (Danh) Vụ, mùa (gặt hái). ◎Như: nhất niên nhị hoạch một năm hai vụ.