Bộ [, ] U+7A6B
穫 获
huò
- (Động) Gặt, cắt lúa. ◇Thi Kinh 詩經: Thập nguyệt hoạch đạo 十月穫稻 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười gặt lúa.
- (Động) Giành được, lấy được. § Thông hoạch 獲.
- (Danh) Vụ, mùa (gặt hái). ◎Như: nhất niên nhị hoạch 一年二穫 một năm hai vụ.