Bộ [, ] U+7A46


  1. (Hình) Ôn hòa. ◇Thi Kinh : Mục như thanh phong (Đại nhã , Chưng dân ) Hòa như gió mát.
  2. (Hình) Hòa thuận. ◇Tam quốc chí : Dữ Hạ Hầu Thượng bất mục (Cẩu Úc truyện ) Không hòa thuận với Hạ Hầu Thượng.
  3. (Hình) Cung kính. ◎Như: túc mục cung kính, nghiêm túc, tĩnh mục an tĩnh trang nghiêm, mục mục đoan trang cung kính.
  4. (Hình) Thành tín. ◎Như: mục tuyên thành tín công bằng sáng suốt.
  5. (Hình) Thuần chính.
  6. (Hình) Sâu xa, sâu kín. ◇Khuất Nguyên : Mục miễu miễu chi vô ngân hề (Cửu chương , Bi hồi phong ) Xa tít tắp không bờ bến hề.
  7. (Hình) Trong suốt. ◎Như: thiên sắc trừng mục sắc trời trong vắt.
  8. (Hình) Nguy nga, tráng lệ. ◇Thi Kinh : Mục mục Văn Vương (Đại nhã , Văn Vương ) Vua Văn Vương hùng tráng cao đẹp.
  9. (Danh) Hàng mục. § Theo thứ tự lễ nghi tông miếu thời cổ, một đời là hàng chiêu , hai đời là hàng mục , bên tả là hàng chiêu , bên hữu là hàng mục .
  10. (Danh) Họ Mục.
  11. (Động) Làm đẹp lòng, làm vui lòng. ◇Quản Tử : Mục quân chi sắc (Quân thần hạ ) Làm cho sắc mặt vua vui lên.
  12. Một âm là mặc. (Phó) § Thông mặc . ◎Như: mặc nhiên lặng nghĩ.

1. [昭穆] chiêu mục 2. [穆斯林] mục tư lâm