Bộ [, ] U+7A3B

dào
  1. (Danh) Lúa gié. § Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa. ◇Nguyễn Du : Sổ huề thuật đạo kê đồn ngoại (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa gié còn thêm gà lợn.