Bộ [, ] U+7A1A

zhì
  1. (Hình) Trẻ, bé, thơ, non. ◎Như: ấu trĩ non nớt. ◇Đào Uyên Minh : Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn , (Quy khứ lai từ ) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
  2. (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch : Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi , (Hạ Chung Nam san ) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).

1. [幼稚] ấu trĩ 2. [幼稚園] ấu trĩ viên