Bộ [, ] U+7A14
稔 rěn
- (Hình) Chín (lúa, hoa màu). ◎Như: phong nhẫm 豐稔 được mùa.
- (Danh) Thu hoạch, mùa (gặt hái). ◇Nam sử 南史: Ngô Hưng tần tuế thất nhẫm, kim tư vưu cận 吳興頻歲失稔, 今茲尤饉 (Cố Nghĩ Chi truyện 顧顗之傳) Huyện Ngô Hưng nhiều năm mất mùa, nay càng thêm đói kém.
- (Danh) Năm. § Lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm. ◇Tả truyện 左傳: Sở vị bất cập ngũ nhẫm giả 所謂不及五稔者 (Tương Công nhị thập thất niên 襄公二十七年) Lời nói đó không tới năm năm.
- (Động) Hiểu, biết. ◎Như: vị nhẫm 未稔 chưa biết.
- (Động) Quen, quen thuộc. ◎Như: tố nhẫm 素稔 vốn đã quen biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhật tiệm nhẫm, thân ái như kỉ xuất 日漸稔, 親愛如己出 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Ngày dần dần quen, thương yêu như con đẻ.
- (Động) Tích chứa lâu. ◎Như: nhẫm ác 稔惡 tội ác đã thâm. § Ta quen đọc là nẫm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tích hung nẫm ác dĩ đa niên 積凶稔惡已多年 (Hạ tiệp 賀捷) Chứa hung dồn ác đã nhiều năm rồi.
1. [大稔] đại nẫm