Bộ [, ] U+7A0D
稍 shāo,
shào
- (Phó) Nhỏ, chút. ◎Như: thỉnh sảo hậu 請稍候 xin đợi một chút.
- (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎Như: đạo lộ sảo viễn 道路稍遠 đường khá xa, sảo sảo 稍稍 hơi hơi, mã lực sảo phạp 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
- (Danh) Thóc kho.
- (Danh) Tiền bạc.
- (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
- (Danh) Họ Sảo.
- Một âm là sao. (Danh) Ngọn. ◎Như: thảo sao 草稍 ngọn cỏ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu 一個大蝴蝶風箏, 掛在竹稍上了 (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.