Bộ [, ] U+7A0D

shāo, shào
  1. (Phó) Nhỏ, chút. ◎Như: thỉnh sảo hậu xin đợi một chút.
  2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎Như: đạo lộ sảo viễn đường khá xa, sảo sảo hơi hơi, mã lực sảo phạp sức ngựa hơi yếu.
  3. (Danh) Thóc kho.
  4. (Danh) Tiền bạc.
  5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
  6. (Danh) Họ Sảo.
  7. Một âm là sao. (Danh) Ngọn. ◎Như: thảo sao ngọn cỏ. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu , (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.