Bộ [, ] U+79A6


  1. (Động) Chống lại, chống cự. ◎Như: phòng ngự phòng vệ. ◇Quốc ngữ : Dĩ tru vô đạo, dĩ bình Chu thất, thiên hạ đại quốc chi quân mạc chi năng ngự , , (Tề ngữ ) Diệt trừ vô đạo, bảo vệ triều đình nhà Chu, vua các nước lớn trong thiên hạ không thể chống lại được.
  2. (Động) Ngăn, che. ◇Phù sanh lục kí : Cô tửu ngự hàn (Khảm kha kí sầu ) Mua rượu uống cho ngăn được lạnh.
  3. (Động) Cấm đoán, cấm chỉ. ◇Chu Lễ : Ngự thần hành giả, cấm tiêu hành giả , (Thu quan , Ti ngụ thị ) Cấm người đi buổi sớm, cấm người đi ban đêm.
  4. (Danh) Cái phên che trước xe.
  5. (Danh) Cường quyền, bạo quyền. ◇Bão Phác Tử : Bất úy cường ngự (Ngoại thiên , Hành phẩm ) Không sợ cường quyền.
  6. (Danh) Vệ binh, thị vệ.
  7. Cũng viết là ngự .

1. [制禦] chế ngự