Bộ [, ] U+798E
禎
祯
zhēn
,
zhēng
(Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh
迄
用
有
成
,
維
周
之
禎
(Chu tụng
周
頌
, Duy thanh
維
清
) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.